11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
BÙI VĂN VƯỢNG Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam
/ Bùi Văn Vượng
.- H. : Thanh niên , 2000
.- 1184tr : hình vẽ, 8tr. ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 1173-1184 Tóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá... / 110.000đ
1. [Văn hoá dân gian] 2. |Văn hoá dân gian| 3. |Làng nghề| 4. Việt Nam| 5. Dân tộc học|
390 D300S 2000
|
ĐKCB:
PM.012824
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
BÙI VĂN VƯỢNG Nghề kim hoàn, ngọc, sản xuất vàng truyền thống, kinh doanh đồ cổ Việt Nam
/ Bùi Văn Vượng
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 211tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
Tóm tắt: Sơ lược lịch sử, nghệ thuật, kỹ nghệ, làng nghề, tổ nghề của nghề kim hoàn. Một số kiến thức cơ bản về hồng ngọc, đá quý, ngọc trai, vàng, mỏ vàng, sàng tuyển vàng sa khoáng, luyện vàng - phân kim bằng lò nung thủ công. Giới thiệu về thú chơi đồ cổ, nghề buôn đồ cổ, việc làm giả đồ cổ, thị trường đồ cổ và việc giám định đồ cổ / 36000đ
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. Nghề kim hoàn. 3. {Việt Nam} 4. |Nghề buôn bán đồ cổ|
739.209597 NGH250K 2010
|
ĐKCB:
PM.005140
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
BÙI VĂN VƯỢNG Nghề chạm khắc đá, chạm khắc gỗ, làm trống Việt Nam
/ Bùi Văn Vượng
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 206tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
Tên sách ngoài bìa ghi: Nghề chạm khắc đá, nghề chạm khắc gỗ, nghề làm trống Việt Nam Thư mục: tr. 185-200 Tóm tắt: Giới thiệu về cội nguồn nghề, mỏ đá, nghề và làng nghề chạm khắc đá cổ truyền. Lịch sử, làng nghề, tổ nghề và kỹ thuật chạm khắc gỗ. Ý nghĩa lịch sử, ý nghĩa xã hội của trống và làng nghề trống / 35000đ
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. Chạm khắc gỗ. 3. Chạm khắc đá. 4. Nghề chạm khắc. 5. {Việt Nam} 6. |Nghề làm trống|
736.09597 NGH250C 2010
|
ĐKCB:
PM.005135
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
BÙI VĂN VƯỢNG Nghề giấy dó tranh dân gian Việt Nam
/ Bùi Văn Vượng
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 162tr ; 21cm. .- (Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam)
Tóm tắt: Nghề, làng nghề thủ công truyền thống trong tiến trình lịch sử văn hoá văn minh Việt Nam. Giới thiệu về lịch sử, đặc tính, ứng dụng, công nghệ cổ truyền, làng nghề, tổ nghề của nghề giấy dó và nguồn gốc, các dòng tranh, làng tranh, kỹ thuật sản xuất tranh dân gian nước ta / 28000đ
1. Tranh dân gian. 2. Nghề thủ công. 3. Nghề thủ công truyền thống. 4. Giấy dó. 5. {Việt Nam} 6. |Nghề truyền thống Việt Nam| 7. |Nghề thủ công Việt Nam|
676.09597 NGH250G 2010
|
ĐKCB:
PM.005068
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|