Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. BÙI VĂN VƯỢNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam tuyển chọn / S.t., b.s.: Bùi Văn Vượng, Huy Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 56tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các câu tục ngữ, ca dao Việt Nam có kèm theo phần giải nghĩa
   ISBN: 9786045721094

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Huy Linh.
   398.809597 T506N 2015
    ĐKCB: PD.000103 (Sẵn sàng)  
2. BÙI VĂN VƯỢNG
     Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 522tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 506-522
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật và các bí quyết nghề và thủ pháp nghệ thuật - kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam
/ 42000đ

  1. [văn hoá vật chất]  2. |văn hoá vật chất|  3. |dân tộc học|  4. làng nghề|  5. Nghề thủ công truyền thống|  6. Việt Nam|
   680.09597 L106N 1998
    ĐKCB: PM.012887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000816 (Sẵn sàng)  
3. BÙI VĂN VƯỢNG
     Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2000 .- 1184tr : hình vẽ, 8tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 1173-1184
  Tóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...
/ 110.000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Làng nghề|  4. Việt Nam|  5. Dân tộc học|
   390 D300S 2000
    ĐKCB: PM.012824 (Sẵn sàng)  
4. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề dệt, nghề thêu cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 187tr. : bảng ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Lịch sử nghề dệt và nghề thêu Việt Nam. Giới thiệu về nghề dệt tơ lụa cổ truyền, làng nghề, tổ nghề dệt và một số làng nghề thêu, tranh thêu nổi tiếng
/ 32000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề thêu.  3. Nghề dệt.  4. {Việt Nam}
   746.09597 NGH250D 2010
    ĐKCB: PM.005173 (Sẵn sàng)  
5. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề kim hoàn, ngọc, sản xuất vàng truyền thống, kinh doanh đồ cổ Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử, nghệ thuật, kỹ nghệ, làng nghề, tổ nghề của nghề kim hoàn. Một số kiến thức cơ bản về hồng ngọc, đá quý, ngọc trai, vàng, mỏ vàng, sàng tuyển vàng sa khoáng, luyện vàng - phân kim bằng lò nung thủ công. Giới thiệu về thú chơi đồ cổ, nghề buôn đồ cổ, việc làm giả đồ cổ, thị trường đồ cổ và việc giám định đồ cổ
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề kim hoàn.  3. {Việt Nam}  4. |Nghề buôn bán đồ cổ|
   739.209597 NGH250K 2010
    ĐKCB: PM.005140 (Sẵn sàng)  
6. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề gốm cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cội nguồn gốm cổ, gốm thời Lý - Trần, Lê - Mạc, các làng nghề gốm và kỹ thuật sản xuất gốm sứ
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề gốm.  3. {Việt Nam}
   738.09597 NGH250G 2010
    ĐKCB: PM.005138 (Sẵn sàng)  
7. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề chạm khắc đá, chạm khắc gỗ, làm trống Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 206tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
   Tên sách ngoài bìa ghi: Nghề chạm khắc đá, nghề chạm khắc gỗ, nghề làm trống Việt Nam
   Thư mục: tr. 185-200
  Tóm tắt: Giới thiệu về cội nguồn nghề, mỏ đá, nghề và làng nghề chạm khắc đá cổ truyền. Lịch sử, làng nghề, tổ nghề và kỹ thuật chạm khắc gỗ. Ý nghĩa lịch sử, ý nghĩa xã hội của trống và làng nghề trống
/ 35000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Chạm khắc gỗ.  3. Chạm khắc đá.  4. Nghề chạm khắc.  5. {Việt Nam}  6. |Nghề làm trống|
   736.09597 NGH250C 2010
    ĐKCB: PM.005135 (Sẵn sàng)  
8. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề mây tre đan nghề dệt chiếu dệt thảm, làm quạt giấy cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 147tr ; 21cm. .- (Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái lược về nghề và làng nghề mây tre đan; nghề, làng nghề và kỹ thuật dệt chiếu; lược sử, nghệ thuật và kỹ thuật dệt thảm; tiến trình lịch sử, làng nghề và kỹ thuật làm quạt giấy thủ công ở Việt Nam
/ 25000đ

  1. Nghề thủ công.  2. Làng nghề.  3. Nghề dệt thảm.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. {Việt Nam}
   680.09597 NGH250M 2010
    ĐKCB: PM.005077 (Sẵn sàng)  
9. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề giấy dó tranh dân gian Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 162tr ; 21cm. .- (Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Nghề, làng nghề thủ công truyền thống trong tiến trình lịch sử văn hoá văn minh Việt Nam. Giới thiệu về lịch sử, đặc tính, ứng dụng, công nghệ cổ truyền, làng nghề, tổ nghề của nghề giấy dó và nguồn gốc, các dòng tranh, làng tranh, kỹ thuật sản xuất tranh dân gian nước ta
/ 28000đ

  1. Tranh dân gian.  2. Nghề thủ công.  3. Nghề thủ công truyền thống.  4. Giấy dó.  5. {Việt Nam}  6. |Nghề truyền thống Việt Nam|  7. |Nghề thủ công Việt Nam|
   676.09597 NGH250G 2010
    ĐKCB: PM.005068 (Sẵn sàng)  
10. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề đúc đồng, nghề sơn Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr ; 21cm. .- (Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số đồ đồng cổ, về làng nghề, tổ nghề, kỹ thuật đúc và cẩn đồng. Lịch sử nghề sơn, quá trình phát triển từ sơn ta đến sơn mài và về làng nghề, tổ nghề sơn Việt Nam
/ 36000đ

  1. Nghề sơn.  2. Nghề đúc đồng.  3. Nghề thủ công truyền thống.  4. {Việt Nam}  5. |Làng nghề|
   671.209597 NGH250Đ 2010
    ĐKCB: PM.005069 (Sẵn sàng)